Characters remaining: 500/500
Translation

anh đào

Academic
Friendly

Từ "anh đào" trong tiếng Việt có nghĩamột loại cây to, thường được tìm thấycác vùng ôn đới. Cây anh đào thuộc họ hoa hồng nổi bật với những đặc điểm sau:

  1. d. Cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả to bằng đầu ngón tay, vỏ nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, hơi chua.

Comments and discussion on the word "anh đào"